- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 9/3/2035
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 30/1/2035
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 1/3/2035 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
1
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 2/3/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
2
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 3/3/2035 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
3
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 4/3/2035 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
4
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 5/3/2035 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
5
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 6/3/2035 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
6
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 7/3/2035 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
7
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 8/3/2035 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 9/3/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 10/3/2035 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
10
1/2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 11/3/2035 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
11
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 12/3/2035 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
12
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 13/3/2035 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
13
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 14/3/2035 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
14
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 15/3/2035 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
15
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 16/3/2035 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
16
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 17/3/2035 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
17
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 18/3/2035 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
18
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 19/3/2035 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
19
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 20/3/2035 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
20
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 21/3/2035 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
21
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 22/3/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
22
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 23/3/2035 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
23
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 24/3/2035 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
24
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 25/3/2035 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
25
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 26/3/2035 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
26
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 27/3/2035 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
27
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 28/3/2035 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
28
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 29/3/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
29
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 30/3/2035 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
30
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 31/3/2035 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
31
22 Tân Mão