- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 8/3/2035
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 29/1/2035
- Ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kin Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 1/3/2035 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
1
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 2/3/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
2
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 3/3/2035 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
3
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 4/3/2035 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
4
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 5/3/2035 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
5
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 6/3/2035 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
6
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 7/3/2035 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
7
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 8/3/2035 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 9/3/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 10/3/2035 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
10
1/2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 11/3/2035 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
11
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 12/3/2035 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
12
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 13/3/2035 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
13
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 14/3/2035 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
14
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 15/3/2035 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
15
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 16/3/2035 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
16
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 17/3/2035 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
17
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 18/3/2035 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
18
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 19/3/2035 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
19
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 20/3/2035 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
20
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 21/3/2035 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
21
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 22/3/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
22
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 23/3/2035 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
23
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 24/3/2035 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
24
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 25/3/2035 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
25
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 26/3/2035 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
26
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 27/3/2035 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
27
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 28/3/2035 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
28
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 29/3/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
29
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 30/3/2035 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
30
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 31/3/2035 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
31
22 Tân Mão