- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 28/3/2035
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 19/2/2035
- Ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 1/3/2035 ngày Tân Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
1
22 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 2/3/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
2
23 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 3/3/2035 ngày Quý Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
3
24 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 4/3/2035 ngày Giáp Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
4
25 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 5/3/2035 ngày Ất Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
5
26 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 6/3/2035 ngày Bính Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
6
27 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 7/3/2035 ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
7
28 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 8/3/2035 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 9/3/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 10/3/2035 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
10
1/2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 11/3/2035 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
11
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 12/3/2035 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
12
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 13/3/2035 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
13
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 14/3/2035 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
14
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 15/3/2035 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
15
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 16/3/2035 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
16
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 17/3/2035 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
17
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 18/3/2035 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
18
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 19/3/2035 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
19
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 20/3/2035 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
20
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 21/3/2035 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
21
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 22/3/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
22
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 23/3/2035 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
23
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 24/3/2035 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
24
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 25/3/2035 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
25
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 26/3/2035 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
26
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 27/3/2035 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
27
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 28/3/2035 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
28
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 29/3/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
29
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 30/3/2035 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
30
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2035, Lịch âm 31/3/2035 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão
31
22 Tân Mão