- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 28/6/2030
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 28/5/2030
- Ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 1/6/2030 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
1
1/5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 2/6/2030 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
2
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 3/6/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 4/6/2030 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
4
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 5/6/2030 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
5
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 6/6/2030 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 7/6/2030 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
7
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 8/6/2030 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
8
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 9/6/2030 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
9
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 10/6/2030 ngày Bính Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
10
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 11/6/2030 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
11
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 12/6/2030 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
12
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 13/6/2030 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 14/6/2030 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
14
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 15/6/2030 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
15
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 16/6/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 17/6/2030 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
17
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 18/6/2030 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
18
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 19/6/2030 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
19
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 20/6/2030 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
20
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 21/6/2030 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
21
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 22/6/2030 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
22
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 23/6/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 24/6/2030 ngày Canh Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
24
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 25/6/2030 ngày Tân Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
25
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 26/6/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 27/6/2030 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
27
27 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 28/6/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
28
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 29/6/2030 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
29
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 30/6/2030 ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
30
30 Bính Thân