- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 5/6/2030
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 5/5/2030
- Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 1/6/2030 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
1
1/5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 2/6/2030 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
2
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 3/6/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 4/6/2030 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
4
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 5/6/2030 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
5
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 6/6/2030 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 7/6/2030 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
7
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 8/6/2030 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
8
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 9/6/2030 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
9
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 10/6/2030 ngày Bính Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
10
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 11/6/2030 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
11
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 12/6/2030 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
12
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 13/6/2030 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 14/6/2030 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
14
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 15/6/2030 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
15
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 16/6/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 17/6/2030 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
17
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 18/6/2030 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
18
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 19/6/2030 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
19
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 20/6/2030 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
20
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 21/6/2030 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
21
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 22/6/2030 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
22
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 23/6/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 24/6/2030 ngày Canh Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
24
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 25/6/2030 ngày Tân Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
25
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 26/6/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 27/6/2030 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
27
27 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 28/6/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
28
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 29/6/2030 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
29
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 30/6/2030 ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
30
30 Bính Thân