- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 3/6/2030
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 3/5/2030
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Sao xấu
Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 1/6/2030 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
1
1/5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 2/6/2030 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
2
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 3/6/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
3
3 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 4/6/2030 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
4
4 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 5/6/2030 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
5
5 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 6/6/2030 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
6
6 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 7/6/2030 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
7
7 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 8/6/2030 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
8
8 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 9/6/2030 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
9
9 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 10/6/2030 ngày Bính Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
10
10 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 11/6/2030 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
11
11 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 12/6/2030 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
12
12 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 13/6/2030 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
13
13 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 14/6/2030 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
14
14 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 15/6/2030 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
15
15 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 16/6/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
16
16 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 17/6/2030 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
17
17 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 18/6/2030 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
18
18 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 19/6/2030 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
19
19 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 20/6/2030 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
20
20 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 21/6/2030 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
21
21 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 22/6/2030 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
22
22 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 23/6/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
23
23 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 24/6/2030 ngày Canh Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
24
24 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 25/6/2030 ngày Tân Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
25
25 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 26/6/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
26
26 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 27/6/2030 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
27
27 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 28/6/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
28
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 29/6/2030 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
29
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2030, Lịch âm 30/6/2030 ngày Bính Thân tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất
30
30 Bính Thân