- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 31/7/2033
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 6/7/2033
- Ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 1/7/2033 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
1
5 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 2/7/2033 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
2
6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 3/7/2033 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
3
7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 4/7/2033 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
4
8 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 5/7/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
5
9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 6/7/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
6
10 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 7/7/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
7
11 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 8/7/2033 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
8
12 Canh Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 9/7/2033 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
9
13 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 10/7/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
10
14 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 11/7/2033 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
11
15 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 12/7/2033 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
12
16 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 13/7/2033 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
13
17 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 14/7/2033 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
14
18 Bính Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 15/7/2033 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
15
19 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 16/7/2033 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
16
20 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 17/7/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
17
21 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 18/7/2033 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
18
22 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 19/7/2033 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
19
23 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 20/7/2033 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
20
24 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 21/7/2033 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
21
25 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 22/7/2033 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
22
26 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 23/7/2033 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
23
27 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 24/7/2033 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
24
28 Bính Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 25/7/2033 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
25
29 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 26/7/2033 ngày Mậu Dần tháng Canh Thân năm Quý Sửu
26
1/7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 27/7/2033 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm Quý Sửu
27
2 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 28/7/2033 ngày Canh Thìn tháng Canh Thân năm Quý Sửu
28
3 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 29/7/2033 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
29
4 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 30/7/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
30
5 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 31/7/2033 ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
31
6 Quý Mùi