- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 6/7/2033
- Ngày Âm Lịch: Mậu Ngọ 10/6/2033
- Ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 1/7/2033 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
1
5 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 2/7/2033 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
2
6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 3/7/2033 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
3
7 Ất Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 4/7/2033 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
4
8 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 5/7/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
5
9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 6/7/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
6
10 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 7/7/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
7
11 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 8/7/2033 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
8
12 Canh Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 9/7/2033 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
9
13 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 10/7/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
10
14 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 11/7/2033 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
11
15 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 12/7/2033 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
12
16 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 13/7/2033 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
13
17 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 14/7/2033 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
14
18 Bính Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 15/7/2033 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
15
19 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 16/7/2033 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
16
20 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 17/7/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
17
21 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 18/7/2033 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
18
22 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 19/7/2033 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
19
23 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 20/7/2033 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
20
24 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 21/7/2033 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
21
25 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 22/7/2033 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
22
26 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 23/7/2033 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
23
27 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 24/7/2033 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
24
28 Bính Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 25/7/2033 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu
25
29 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 26/7/2033 ngày Mậu Dần tháng Canh Thân năm Quý Sửu
26
1/7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 27/7/2033 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thân năm Quý Sửu
27
2 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 28/7/2033 ngày Canh Thìn tháng Canh Thân năm Quý Sửu
28
3 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 29/7/2033 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
29
4 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 30/7/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Sửu
30
5 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2033, Lịch âm 31/7/2033 ngày Quý Mùi tháng Canh Thân năm Quý Sửu
31
6 Quý Mùi