Mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc từ 1201 – 1300
ALONGWALKER – Với các bạn yêu thích du lịch khám phá, khi tới các tỉnh vùng cao phía Bắc hầu hết đều rất muốn tới tham quan và tìm hiểu về đường biên giới thông qua hệ thống các cột mốc. Các mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc từ 1201-1300 nằm trên địa bàn các huyện Cao Lộc, Lộc Bình và Đình Lập của tỉnh Lạng Sơn. Tất cả các cột mốc này đều nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương, khi muốn tới đây các bạn lưu ý luôn liên hệ để xin phép nhé (trừ các mốc nằm ở các điểm du lịch, trong hoặc sát khu dân cư, nằm ngay mặt đường mà có thể tiếp cận dễ dàng). Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định khi vào khu vực biên giới.
Mốc 1300, một trong những mốc có tầm nhìn khá đẹp dọc tuyến đường tuần tra biên giới đoạn Lạng Sơn – Quảng Ninh (Ảnh – Minh Quý)
Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới – Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.
Mốc số 1201
Mốc giới số 1201 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 471,06m và tọa độ là 21.938255, 107.032734
Mốc số 1202
Mốc giới số 1202 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 409,17m và tọa độ là 21.928288, 107.04951
Mốc số 1203
Mốc giới số 1203 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,42m và tọa độ là 21.920981, 107.054995
Mốc số 1203/1
Mốc giới số 1203/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 332,82m và tọa độ là 21.919817, 107.055175
Mốc số 1203/2
Mốc giới số 1203/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 415,62m và tọa độ là 21.918256, 107.055777
Mốc số 1204
Mốc giới số 1204 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 436,78m và tọa độ là 21.913388, 107.056384
Mốc số 1205
Mốc giới số 1205 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 292,36m và tọa độ là 21.908381, 107.060048
Mốc số 1205/1
Mốc giới số 1205/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,58m và tọa độ là 21.907513, 107.059743
Mốc số 1205/2
Mốc giới số 1205/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 424,04m và tọa độ là 21.900856, 107.061489
Mốc số 1206
Mốc giới số 1206 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Bắc yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,88m và tọa độ là 21.899936, 107.061197
Mốc số 1206/1
Mốc giới số 1206/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,98m và tọa độ là 21.8988, 107.061603
Mốc số 1206/2
Mốc giới số 1206/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 451,44m và tọa độ là 21.897744, 107.062349
Mốc số 1207
Mốc giới số 1207 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,60m và tọa độ là 21.893712, 107.062833
Mốc số 1208
Mốc giới số 1208 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 594,65m và tọa độ là 21.888712, 107.057021
Mốc số 1209
Mốc giới số 1209 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 694,44m và tọa độ là 21.880513, 107.047086
Mốc số 1209/1
Mốc giới số 1209/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 705,94m và tọa độ là 21.880502, 107.044835
Mốc số 1209/2
Mốc giới số 1209/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 750,85m và tọa độ là 21.879199, 107.040804
Mốc số 1210
Mốc giới số 1210 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,06m và tọa độ là 21.877718, 107.039096
Mốc số 1211
Mốc giới số 1211 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 883,10m và tọa độ là 21.874563, 107.035687
Mốc số 1212
Mốc giới số 1212 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 837,62m và tọa độ là 21.869122, 107.031508
Mốc số 1213
Mốc giới số 1213 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 907,05m và tọa độ là 21.865135, 107.025674
Mốc số 1214
Mốc giới số 1214 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1283,16m và tọa độ là 21.855804, 107.01346
Mốc số 1215
Mốc giới số 1215 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1327,72m và tọa độ là 21.846413, 107.004189
Mốc số 1215/1
Mốc giới số 1215/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1115,19m và tọa độ là 21.840136, 107.005244
Mốc số 1215/2
Mốc giới số 1215/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1088,97m và tọa độ là 21.839282, 107.004731
Mốc số 1216
Mốc giới số 1216 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 935,94m và tọa độ là 21.833154, 107.00421
Mốc số 1217
Mốc giới số 1217 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 742,30m và tọa độ là 21.827406, 107.009071
Mốc số 1218
Mốc giới số 1218 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 644,47m và tọa độ là 21.826579, 107.01305
Mốc số 1219
Mốc giới số 1219 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 604,07m và tọa độ là 21.826495, 107.01913
Mốc số 1220
Mốc giới số 1220 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 552,89m và tọa độ là 21.824727, 107.019319
Mốc số 1220/1
Mốc giới số 1220/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 529,86m và tọa độ là 21.82399, 107.021535
Mốc số 1220/2
Mốc giới số 1220/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 423,30m và tọa độ là 21.822302, 107.023752
Mốc số 1221
Mốc giới số 1221 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,11m và tọa độ là 21.821271, 107.023804
Mốc số 1221/1
Mốc giới số 1221/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 402,60m và tọa độ là 21.82121, 107.024208
Mốc số 1222
Mốc giới số 1222 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,79m và tọa độ là 21.819605, 107.025316
Mốc số 1223
Mốc giới số 1223 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 341,31m và tọa độ là 21.81918, 107.025541
Mốc số 1224
Mốc giới số 1224 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,72m và tọa độ là 21.819514, 107.027531
Mốc số 1225
Mốc giới số 1225 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao 346,71m và tọa độ là 21.819003, 107.028055
Mốc số 1226
Mốc giới số 1226 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,46m và tọa độ là 21.817251, 107.029825
Mốc số 1226/1
Mốc giới số 1226/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,61m và tọa độ là 21.817193, 107.031322
Mốc số 1226/2
Mốc giới số 1226/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,34m và tọa độ là 21.816459, 107.032138
Mốc số 1227
Mốc giới số 1227 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 340,75m và tọa độ là 21.816425, 107.036215
Mốc số 1227/1
Mốc giới số 1227/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 342,98m và tọa độ là 21.815854, 107.038413
Mốc số 1227/2
Mốc giới số 1227/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,18m và tọa độ là 21.813431, 107.040633
Mốc số 1228
Mốc giới số 1228 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 373,31m và tọa độ là 21.812291, 107.043293
Mốc số 1229
Mốc giới số 1229 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,77m và tọa độ là 21.813704, 107.046066
Mốc số 1230
Mốc giới số 1230 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,31m và tọa độ là 21.812893, 107.047616
Mốc số 1231
Mốc giới số 1231 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 319,75m và tọa độ là 21.813329, 107.048773
Mốc số 1231/1
Mốc giới số 1231/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,45m và tọa độ là 21.813166, 107.050331
Mốc số 1231/2
Mốc giới số 1231/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,58m và tọa độ là 21.811804, 107.051798
Mốc số 1232
Mốc giới số 1232 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,12m và tọa độ là 21.811648, 107.053996
Mốc số 1233
Mốc giới số 1233 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,51m và tọa độ là 21.811504, 107.055833
Mốc số 1233/1
Mốc giới số 1233/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,28m và tọa độ là 21.810896, 107.057047
Mốc số 1233/2
Mốc giới số 1233/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 334,13m và tọa độ là 21.810805, 107.058539
Mốc số 1234
Mốc giới số 1234 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 330,17m và tọa độ là 21.810034, 107.060124
Mốc số 1235
Mốc giới số 1235 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,31m và tọa độ là 21.809369, 107.061152
Mốc số 1235/1
Mốc giới số 1235/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 328,63m và tọa độ là 21.809672, 107.062119
Mốc số 1235/2
Mốc giới số 1235/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,22m và tọa độ là 21.810491, 107.0637
Mốc số 1236
Mốc giới số 1236 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,87m và tọa độ là 21.809091, 107.064853
Mốc số 1237
Mốc giới số 1237 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,46m và tọa độ là 21.809039, 107.067527
Mốc số 1238
Mốc giới số 1238 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 303,07m và tọa độ là 21.809018, 107.07071
Mốc số 1239
Mốc giới số 1239 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,02m và tọa độ là 21.808791, 107.072717
Mốc số 1240
Mốc giới số 1240 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 351,45m và tọa độ là 21.808207, 107.075272
Mốc số 1241
Mốc giới số 1241 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 441,78m và tọa độ là 21.809349, 107.080894
Mốc số 1242
Mốc giới số 1242 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,35m và tọa độ là 21.807773, 107.085701
Mốc số 1243
Mốc giới số 1243 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 308,33m và tọa độ là 21.807179, 107.085841
Mốc số 1244
Mốc giới số 1244 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,34m và tọa độ là 21.805286, 107.085795
Mốc số 1245
Mốc giới số 1245 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,83m và tọa độ là 21.799893, 107.090754
Mốc số 1246
Mốc giới số 1246 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,96m và tọa độ là 21.798611, 107.09704
Mốc số 1247
Mốc giới số 1247 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 440,63m và tọa độ là 21.794441, 107.100381
Mốc số 1248
Mốc giới số 1248 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 484,43m và tọa độ là 21.792718, 107.113588
Mốc số 1248/1
Mốc giới số 1248/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,68m và tọa độ là 21.784475, 107.118696
Mốc số 1248/2
Mốc giới số 1248/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 363,75m và tọa độ là 21.782471, 107.119802
Mốc số 1249
Mốc giới số 1249 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,91m và tọa độ là 21.781061, 107.12074
Mốc số 1249/1
Mốc giới số 1249/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,03m và tọa độ là 21.779052, 107.12296
Mốc số 1249/2
Mốc giới số 1249/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,84m và tọa độ là 21.778458, 107.123375
Mốc số 1250
Mốc giới số 1250 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,19m và tọa độ là 21.77783, 107.124282
Mốc số 1251
Mốc giới số 1251 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 352,15m và tọa độ là 21.776685, 107.12582
Mốc số 1252
Mốc giới số 1252 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,41m và tọa độ là 21.775899, 107.133918
Mốc số 1253
Mốc giới số 1253 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 416,88m và tọa độ là 21.770378, 107.136137
Mốc số 1254
Mốc giới số 1254 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 413,59m và tọa độ là 21.768183, 107.135021
Mốc số 1255
Mốc giới số 1255 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 410,06m và tọa độ là 21.763821, 107.138926
Mốc số 1256
Mốc giới số 1256 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 391,36m và tọa độ là 21.762593, 107.142108
Mốc số 1257
Mốc giới số 1257 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,29m và tọa độ là 21.763129, 107.145759
Mốc số 1258
Mốc giới số 1258 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,77m và tọa độ là 21.760589, 107.148456
Mốc số 1259
Mốc giới số 1259 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 602,09m và tọa độ là 21.757526, 107.160438
Mốc số 1260
Mốc giới số 1260 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 613,61m và tọa độ là 21.755081, 107.162128
Mốc số 1261
Mốc giới số 1261 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 587,25m và tọa độ là 21.751533, 107.163346
Mốc số 1262
Mốc giới số 1262 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 598,10m và tọa độ là 21.750169, 107.167017
Mốc số 1263
Mốc giới số 1263 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 640,92m và tọa độ là 21.752474, 107.172639
Mốc số 1264
Mốc giới số 1264 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 21.748499, 107.177432
Mốc số 1265
Mốc giới số 1265 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 524,27m và tọa độ là 21.743786, 107.187243
Mốc số 1266
Mốc giới số 1266 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 517,48m và tọa độ là 21.735755, 107.193066
Mốc số 1267
Mốc giới số 1267 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 469,19m và tọa độ là 21.733279, 107.197195
Mốc số 1268
Mốc giới số 1268 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 501,24m và tọa độ là 21.729915, 107.197408
Mốc số 1269
Mốc giới số 1269 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Tây đường cái từ Nà Lầm (Việt Nam) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,13m và tọa độ là 21.72235, 107.196324
Mốc số 1270
Mốc giới số 1270 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Đông đường cái từ Nà Lầm (Việt Nam) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,22m và tọa độ là 21.722282, 107.196414
Mốc số 1271
Mốc giới số 1271 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 525,06m và tọa độ là 21.721607, 107.196408
Mốc số 1272
Mốc giới số 1272 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 434,16m và tọa độ là 21.71507, 107.207756
Mốc số 1272/1
Mốc giới số 1272/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 496,72m và tọa độ là 21.714413, 107.209551
Mốc số 1272/2
Mốc giới số 1272/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 555,90m và tọa độ là 21.713883, 107.213323
Mốc số 1273
Mốc giới số 1273 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 580,43m và tọa độ là 21.713164, 107.214672
Mốc số 1274
Mốc giới số 1274 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 502,70m và tọa độ là 21.710781, 107.216563
Mốc số 1275
Mốc giới số 1275 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,23m và tọa độ là 21.707117, 107.234168
Mốc số 1276
Mốc giới số 1276 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 733,45m và tọa độ là 21.70532, 107.247836
Mốc số 1277
Mốc giới số 1277 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 796,91m và tọa độ là 21.717378, 107.25058
Mốc số 1278
Mốc giới số 1278 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,20m và tọa độ là 21.725612, 107.259214
Mốc số 1279
Mốc giới số 1279 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 844,53m và tọa độ là 21.729886, 107.264259
Mốc số 1280
Mốc giới số 1280 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 868,43m và tọa độ là 21.731722, 107.272385
Mốc số 1280/1
Mốc giới số 1280/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 861,13m và tọa độ là 21.731279, 107.274246
Mốc số 1280/2
Mốc giới số 1280/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 831,48m và tọa độ là 21.733209, 107.275617
Mốc số 1281
Mốc giới số 1281 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 896,89m và tọa độ là 21.732286, 107.287522
Mốc số 1282
Mốc giới số 1282 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 827,02m và có tọa độ là 21.736335, 107.287277
Mốc số 1283
Mốc giới số 1283 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 818,44m và tọa độ là 21.742413, 107.301356
Mốc số 1284
Mốc giới số 1284 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 797,73m và tọa độ là 21.741507, 107.303165
Mốc số 1285
Mốc giới số 1285 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,84m và tọa độ là 21.730261, 107.313435
Mốc số 1286
Mốc giới số 1286 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 858,44m và tọa độ là 21.725451, 107.322463
Mốc số 1287
Mốc giới số 1287 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,75m và tọa độ là 21.71288, 107.321145
Mốc số 1288
Mốc giới số 1288 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 786,67m và tọa độ là 21.70617, 107.324311
Mốc số 1289
Mốc giới số 1289 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 736,17m và tọa độ là 21.69904, 107.335082
Mốc số 1290
Mốc giới số 1290 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 711,20m và tọa độ là 21.688322, 107.344578
Mốc số 1291
Mốc giới số 1291 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 708,98m và tọa độ là 21.686045, 107.344547
Mốc số 1292
Mốc giới số 1292 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 707,33m và tọa độ là 21.67987, 107.348369
Mốc số 1293
Mốc giới số 1293 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 646,12m và tọa độ là 21.670971, 107.354879
Mốc số 1294
Mốc giới số 1294 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 677,39m và tọa độ là 21.666631, 107.35629
Mốc số 1295
Mốc giới số 1295 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,75m và tọa độ là 21.66552, 107.358825
Mốc số 1296
Mốc giới số 1296 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 631,70m và tọa độ là 21.664072, 107.360149
Mốc số 1296/1
Mốc giới số 1296/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 698,43m và tọa độ là 21.658348, 107.359643
Mốc số 1296/2
Mốc giới số 1296/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,74m và tọa độ là 21.655276, 107.359123
Mốc số 1296/3
Mốc giới số 1296/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 772,57m và tọa độ là 21.652509, 107.360182
Mốc số 1296/4
Mốc giới số 1296/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 810,39m và tọa độ là 21.651581, 107.361052
Mốc số 1296/5
Mốc giới số 1296/5 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 802,88m và tọa độ là 21.649857, 107.361078
Mốc số 1296/6
Mốc giới số 1296/6 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 778,65m và tọa độ là 21.648956, 107.361074
Mốc số 1297
Mốc giới số 1297 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 821,18m và tọa độ là 21.638798, 107.363019
Mốc số 1297/1
Mốc giới số 1297/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,44m và tọa độ là 21.637944, 107.362778
Mốc số 1297/2
Mốc giới số 1297/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 909,88m và tọa độ là 21.635335, 107.361939
Mốc số 1297/3
Mốc giới số 1297/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 948,45m và tọa độ là 21.632545, 107.35735
Mốc số 1297/4
Mốc giới số 1297/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1020,71m và tọa độ là 21.630949, 107.354319
Mốc số 1295
Mốc giới số 1298 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 873,01m và tọa độ là 21.622539, 107.357354
Mốc số 1299
Mốc giới số 1299 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 845,12m và tọa độ là 21.61367, 107.359921
Mốc số 1300
Mốc giới số 1300 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 916,27m và tọa độ là 21.606716, 107.357105
Mốc số 1300/1
Mốc giới số 1300/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 787,87m và tọa độ là 21.602501, 107.360537
Mốc số 1300/2
Mốc giới số 1300/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 751,07m và tọa độ là 21.602043, 107.361322
Mốc số 1300/3
Mốc giới số 1300/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 761,86m và tọa độ là 21.600707, 107.361903
Mốc số 1300/4
Mốc giới số 1300/4 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,54m và tọa độ là 21.599426, 107.362787
Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc
- Mốc đơn được đặt trực tiếp trên đường biên giới và được ký hiệu bằng số.
- Mốc đôi cùng số được đặt 2 bên bờ sông, suối và được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1) hoặc (2) với quy định (1) là mốc nằm bên phía Trung Quốc và (2) là mốc nằm bên phía Việt Nam.
- Mốc ba cùng số được đặt ở trên bờ sông của hai Bên, nơi hợp lưu (nơi phân lưu) của sông, suối nội địa và sông, suối biên giới. Mốc ba cùng số được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1), (2) hoặc (3). Bên nào chỉ có 1 bờ sông, suối thì đặt mốc có số (1), 2 mốc còn lại có số (2) và (3) sẽ nằm bên bờ sông nước kia.
- Tại những nơi địa hình phức tạp mà đường biên giới không rõ ràng sẽ được chi tiết hơn bằng các mốc phụ. Số hiệu của mốc giới phụ thể hiện bằng phân số với tử số là số hiệu mốc chính, mẫu số là số hiệu mốc giới phụ.
- Trong các cột mốc giới đơn chính, cột mốc mang số mốc lẻ do phía Trung Quốc cắm, cột mốc mang số mốc chẵn do phía Việt Nam cắm.
- Trong các cột mốc giới đơn phụ, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số lẻ về nguyên tắc là do phía Trung Quốc cắm, trừ các mốc số 50/1, 137/1, 353/1 do phía Việt Nam cắm, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số chẵn do phía Việt Nam cắm.
- Trong các cột mốc giới đôi và cột mốc giới ba, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Việt Nam do phía Việt Nam cắm, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Trung Quốc do phía Trung Quốc cắm.
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Trung Quốc sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 87(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Trung Quốc sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 87(1) thuộc xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai là địa bàn giáp ranh với xã X của Trung Quốc để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.
Trong các bài viết về mốc biên giới Việt Trung có khá nhiều mốc đặt ở vị trí yên ngựa, đây là một thuật ngữ trong toán học, đó là điểm của một mặt trơn mà tại đó mặt đã cho nằm về cả hai phía của tiếp diện.
Tìm trên Google
- các cột mốc biên giới việt nam trung quốc
- có bao nhiêu cột mốc biên giới trung quốc
- tọa độ mốc biên giới việt trung
- mốc biên giới ở lạng sơn
- thủ tục cấp phép vào mốc biên giới
- quy định vào khu vực biên giới
- biên giới việt trung
Đăng bởi: Lê Quốc Việt