Trung Quốc

Mốc biên giới Việt Nam – Trung Quốc từ 1201 – 1300

ALONGWALKER – Với các bạn yêu thích du lịch khám phá, khi tới các tỉnh vùng cao phía Bắc hầu hết đều rất muốn tới tham quan và tìm hiểu về đường biên giới thông qua hệ thống các cột mốc. Các mốc biên giới Việt Nam Trung Quốc từ 1201-1300 nằm trên địa bàn các huyện Cao Lộc, Lộc Bình và Đình Lập của tỉnh Lạng Sơn. Tất cả các cột mốc này đều nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương, khi muốn tới đây các bạn lưu ý luôn liên hệ để xin phép nhé (trừ các mốc nằm ở các điểm du lịch, trong hoặc sát khu dân cư, nằm ngay mặt đường mà có thể tiếp cận dễ dàng). Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định khi vào khu vực biên giới.

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc 1300, một trong những mốc có tầm nhìn khá đẹp dọc tuyến đường tuần tra biên giới đoạn Lạng Sơn – Quảng Ninh (Ảnh – Minh Quý)

    Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới – Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này.

    Mốc số  1201

    Mốc giới số 1201 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 471,06m và tọa độ là 21.938255, 107.032734

    Mốc số  1202

    Mốc giới số 1202 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 409,17m và tọa độ là 21.928288, 107.04951

    Mốc số  1203

    Mốc giới số 1203 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,42m và tọa độ là 21.920981, 107.054995

    Mốc số  1203/1

    Mốc giới số 1203/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 332,82m và tọa độ là 21.919817, 107.055175

    Mốc số  1203/2

    Mốc giới số 1203/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 415,62m và tọa độ là 21.918256, 107.055777

    Mốc số  1204

    Mốc giới số 1204 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 436,78m và tọa độ là 21.913388, 107.056384

    Mốc số  1205

    Mốc giới số 1205 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 292,36m và tọa độ là 21.908381, 107.060048

    Mốc số  1205/1

    Mốc giới số 1205/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,58m và tọa độ là 21.907513, 107.059743

    Mốc số  1205/2

    Mốc giới số 1205/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 424,04m và tọa độ là 21.900856, 107.061489

    Mốc số  1206

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1206 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Bắc yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,88m và tọa độ là 21.899936, 107.061197

    Mốc số  1206/1

    Mốc giới số 1206/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,98m và tọa độ là 21.8988, 107.061603

    Mốc số  1206/2

    Mốc giới số 1206/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 451,44m và tọa độ là 21.897744, 107.062349

    Mốc số  1207

    Mốc giới số 1207 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,60m và tọa độ là 21.893712, 107.062833

    Mốc số  1208

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1208 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 594,65m và tọa độ là 21.888712, 107.057021

    Mốc số  1209

    Mốc giới số 1209 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 694,44m và tọa độ là 21.880513, 107.047086

    Mốc số  1209/1

    Mốc giới số 1209/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 705,94m và tọa độ là 21.880502, 107.044835

    Mốc số  1209/2

    Mốc giới số 1209/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 750,85m và tọa độ là 21.879199, 107.040804

    Mốc số  1210

    Mốc giới số 1210 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,06m và tọa độ là 21.877718, 107.039096

    Mốc số  1211

    Mốc giới số 1211 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 883,10m và tọa độ là 21.874563, 107.035687

    Mốc số  1212

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1212 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 837,62m và tọa độ là 21.869122, 107.031508

    Mốc số  1213

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1213 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 907,05m và tọa độ là 21.865135, 107.025674

    Mốc số  1214

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1214 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1283,16m và tọa độ là 21.855804, 107.01346

    Mốc số  1215

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1215 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1327,72m và tọa độ là 21.846413, 107.004189

    Mốc số  1215/1

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1215/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1115,19m và tọa độ là 21.840136, 107.005244

    Mốc số  1215/2

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1215/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1088,97m và tọa độ là 21.839282, 107.004731

    Mốc số  1216

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1216 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 935,94m và tọa độ là 21.833154, 107.00421

    Mốc số  1217

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1217 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 742,30m và tọa độ là 21.827406, 107.009071

    Mốc số  1218

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1218 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 644,47m và tọa độ là 21.826579, 107.01305

    Mốc số  1219

    Mốc giới số 1219 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 604,07m và tọa độ là 21.826495, 107.01913

    Mốc số  1220

    Mốc giới số 1220 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 552,89m và tọa độ là 21.824727, 107.019319

    Mốc số  1220/1

    Mốc giới số 1220/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 529,86m và tọa độ là 21.82399, 107.021535

    Mốc số  1220/2

    Mốc giới số 1220/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 423,30m và tọa độ là 21.822302, 107.023752

    Mốc số  1221

    Mốc giới số 1221 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,11m và tọa độ là 21.821271, 107.023804

    Mốc số  1221/1

    Mốc giới số 1221/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 402,60m và tọa độ là 21.82121, 107.024208

    Mốc số  1222

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1222 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,79m và tọa độ là 21.819605, 107.025316

    Mốc số  1223

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1223 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 341,31m và tọa độ là 21.81918, 107.025541

    Mốc số  1224

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1224 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,72m và tọa độ là 21.819514, 107.027531

    Mốc số  1225

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1225 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao 346,71m và tọa độ là 21.819003, 107.028055

    Mốc số  1226

    Mốc giới số 1226 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,46m và tọa độ là 21.817251, 107.029825

    Mốc số  1226/1

    Mốc giới số 1226/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,61m và tọa độ là 21.817193, 107.031322

    Mốc số  1226/2

    Mốc giới số 1226/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,34m và tọa độ là 21.816459, 107.032138

    Mốc số  1227

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1227 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 340,75m và tọa độ là 21.816425, 107.036215

    Mốc số  1227/1

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1227/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 342,98m và tọa độ là 21.815854, 107.038413

    Mốc số  1227/2

    Mốc giới số 1227/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,18m và tọa độ là 21.813431, 107.040633

    Mốc số  1228

    Mốc giới số 1228 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 373,31m và tọa độ là 21.812291, 107.043293

    Mốc số  1229

    Mốc giới số 1229 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,77m và tọa độ là 21.813704, 107.046066

    Mốc số  1230

    Mốc giới số 1230 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,31m và tọa độ là 21.812893, 107.047616

    Mốc số  1231

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1231 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 319,75m và tọa độ là 21.813329, 107.048773

    Mốc số  1231/1

    Mốc giới số 1231/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,45m và tọa độ là 21.813166, 107.050331

    Mốc số  1231/2

    Mốc giới số 1231/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,58m và tọa độ là 21.811804, 107.051798

    Mốc số  1232

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1232 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,12m và tọa độ là 21.811648, 107.053996

    Mốc số  1233

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1233 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,51m và tọa độ là 21.811504, 107.055833

    Mốc số  1233/1

    Mốc giới số 1233/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,28m và tọa độ là 21.810896, 107.057047

    Mốc số  1233/2

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1233/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 334,13m và tọa độ là 21.810805, 107.058539

    Mốc số  1234

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1234 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 330,17m và tọa độ là 21.810034, 107.060124

    Mốc số  1235

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1235 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,31m và tọa độ là 21.809369, 107.061152

    Mốc số  1235/1

    Mốc giới số 1235/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 328,63m và tọa độ là 21.809672, 107.062119

    Mốc số  1235/2

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1235/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,22m và tọa độ là 21.810491, 107.0637

    Mốc số  1236

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1236 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,87m và tọa độ là 21.809091, 107.064853

    Mốc số  1237

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1237 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,46m và tọa độ là 21.809039, 107.067527

    Mốc số  1238

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1238 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 303,07m và tọa độ là 21.809018, 107.07071

    Mốc số  1239

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1239 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,02m và tọa độ là 21.808791, 107.072717

    Mốc số  1240

    Mốc giới số 1240 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 351,45m và tọa độ là 21.808207, 107.075272

    Mốc số  1241

    Mốc giới số 1241 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 441,78m và tọa độ là 21.809349, 107.080894

    Mốc số  1242

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1242 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,35m và tọa độ là 21.807773, 107.085701

    Mốc số  1243

    Mốc giới số 1243 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 308,33m và tọa độ là 21.807179, 107.085841

    Mốc số  1244

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1244 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,34m và tọa độ là 21.805286, 107.085795

    Mốc số  1245

    Mốc giới số 1245 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,83m và tọa độ là 21.799893, 107.090754

    Mốc số  1246

    Mốc giới số 1246 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,96m và tọa độ là 21.798611, 107.09704

    Mốc số  1247

    Mốc giới số 1247 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 440,63m và tọa độ là 21.794441, 107.100381

    Mốc số  1248

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1248 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 484,43m và tọa độ là 21.792718, 107.113588

    Mốc số  1248/1

    Mốc giới số 1248/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,68m và tọa độ là 21.784475, 107.118696

    Mốc số  1248/2

    Mốc giới số 1248/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 363,75m và tọa độ là 21.782471, 107.119802

    Mốc số  1249

    Mốc giới số 1249 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,91m và tọa độ là 21.781061, 107.12074

    Mốc số  1249/1

    Mốc giới số 1249/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,03m và tọa độ là 21.779052, 107.12296

    Mốc số  1249/2

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1249/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,84m và tọa độ là 21.778458, 107.123375

    Mốc số  1250

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1250 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,19m và tọa độ là 21.77783, 107.124282

    Mốc số  1251

    Mốc giới số 1251 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 352,15m và tọa độ là 21.776685, 107.12582

    Mốc số  1252

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1252 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,41m và tọa độ là 21.775899, 107.133918

    Mốc số  1253

    Mốc giới số 1253 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 416,88m và tọa độ là 21.770378, 107.136137

    Mốc số  1254

    Mốc giới số 1254 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 413,59m và tọa độ là 21.768183, 107.135021

    Mốc số  1255

    Mốc giới số 1255 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 410,06m và tọa độ là 21.763821, 107.138926

    Mốc số  1256

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1256 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 391,36m và tọa độ là 21.762593, 107.142108

    Mốc số  1257

    Mốc giới số 1257 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,29m và tọa độ là 21.763129, 107.145759

    Mốc số  1258

    Mốc giới số 1258 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,77m và tọa độ là 21.760589, 107.148456

    Mốc số  1259

    Mốc giới số 1259 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 602,09m và tọa độ là 21.757526, 107.160438

    Mốc số  1260

    Mốc giới số 1260 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 613,61m và tọa độ là 21.755081, 107.162128

    Mốc số  1261

    Mốc giới số 1261 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 587,25m và tọa độ là 21.751533, 107.163346

    Mốc số  1262

    Mốc giới số 1262 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 598,10m và tọa độ là 21.750169, 107.167017

    Mốc số  1263

    Mốc giới số 1263 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 640,92m và tọa độ là 21.752474, 107.172639

    Mốc số  1264

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1264 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 21.748499, 107.177432

    Mốc số  1265

    Mốc giới số 1265 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 524,27m và tọa độ là 21.743786, 107.187243

    Mốc số  1266

    Mốc giới số 1266 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 517,48m và tọa độ là 21.735755, 107.193066

    Mốc số  1267

    Mốc giới số 1267 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 469,19m và tọa độ là 21.733279, 107.197195

    Mốc số  1268

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1268 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 501,24m và tọa độ là 21.729915, 107.197408

    Mốc số  1269

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1269 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Tây đường cái từ Nà Lầm (Việt Nam) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,13m và tọa độ là 21.72235, 107.196324

    Mốc số  1270

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1270 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Đông đường cái từ Nà Lầm (Việt Nam) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,22m và tọa độ là 21.722282, 107.196414

    Mốc số  1271

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1271 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 525,06m và tọa độ là 21.721607, 107.196408

    Mốc số  1272

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1272 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 434,16m và tọa độ là 21.71507, 107.207756

    Mốc số  1272/1

    Mốc giới số 1272/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 496,72m và tọa độ là 21.714413, 107.209551

    Mốc số  1272/2

    Mốc giới số 1272/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 555,90m và tọa độ là 21.713883, 107.213323

    Mốc số  1273

    Mốc giới số 1273 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 580,43m và tọa độ là 21.713164, 107.214672

    Mốc số  1274

    Mốc giới số 1274 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 502,70m và tọa độ là 21.710781, 107.216563

    Mốc số  1275

    Mốc giới số 1275 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,23m và tọa độ là 21.707117, 107.234168

    Mốc số  1276

    Mốc giới số 1276 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 733,45m và tọa độ là 21.70532, 107.247836

    Mốc số  1277

    Mốc giới số 1277 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 796,91m và tọa độ là 21.717378, 107.25058

    Mốc số  1278

    Mốc giới số 1278 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,20m và tọa độ là 21.725612, 107.259214

    Mốc số  1279

    Mốc giới số 1279 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 844,53m và tọa độ là 21.729886, 107.264259

    Mốc số  1280

    Mốc giới số 1280 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 868,43m và tọa độ là 21.731722, 107.272385

    Mốc số  1280/1

    Mốc giới số 1280/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 861,13m và tọa độ là 21.731279, 107.274246

    Mốc số  1280/2

    Mốc giới số 1280/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 831,48m và tọa độ là 21.733209, 107.275617

    Mốc số  1281

    Mốc giới số 1281 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 896,89m và tọa độ là 21.732286, 107.287522

    Mốc số  1282

    Mốc giới số 1282 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 827,02m và có tọa độ là 21.736335, 107.287277

    Mốc số  1283

    Mốc giới số 1283 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 818,44m và tọa độ là 21.742413, 107.301356

    Mốc số  1284

    Mốc giới số 1284 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 797,73m và tọa độ là 21.741507, 107.303165

    Mốc số  1285

    Mốc giới số 1285 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,84m và tọa độ là 21.730261, 107.313435

    Mốc số  1286

    Mốc giới số 1286 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 858,44m và tọa độ là 21.725451, 107.322463

    Mốc số  1287

    Mốc giới số 1287 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,75m và tọa độ là 21.71288, 107.321145

    Mốc số  1288

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1288 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 786,67m và tọa độ là 21.70617, 107.324311

    Mốc số  1289

    Mốc giới số 1289 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 736,17m và tọa độ là 21.69904, 107.335082

    Mốc số  1290

    Mốc giới số 1290 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 711,20m và tọa độ là 21.688322, 107.344578

    Mốc số  1291

    Mốc giới số 1291 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 708,98m và tọa độ là 21.686045, 107.344547

    Mốc số  1292

    Mốc giới số 1292 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 707,33m và tọa độ là 21.67987, 107.348369

    Mốc số  1293

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1293 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 646,12m và tọa độ là 21.670971, 107.354879

    Mốc số  1294

    Mốc giới số 1294 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 677,39m và tọa độ là 21.666631, 107.35629

    Mốc số  1295

    Mốc giới số 1295 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,75m và tọa độ là 21.66552, 107.358825

    Mốc số  1296

    Mốc giới số 1296 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 631,70m và tọa độ là 21.664072, 107.360149

    Mốc số  1296/1

    Mốc giới số 1296/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 698,43m và tọa độ là 21.658348, 107.359643

    Mốc số  1296/2

    Mốc giới số 1296/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,74m và tọa độ là 21.655276, 107.359123

    Mốc số  1296/3

    Mốc giới số 1296/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 772,57m và tọa độ là 21.652509, 107.360182

    Mốc số  1296/4

    Mốc giới số 1296/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 810,39m và tọa độ là 21.651581, 107.361052

    Mốc số  1296/5

    Mốc giới số 1296/5 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 802,88m và tọa độ là 21.649857, 107.361078

    Mốc số  1296/6

    Mốc giới số 1296/6 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 778,65m và tọa độ là 21.648956, 107.361074

    Mốc số  1297

    Mốc giới số 1297 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 821,18m và tọa độ là 21.638798, 107.363019

    Mốc số  1297/1

    Mốc giới số 1297/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,44m và tọa độ là 21.637944, 107.362778

    Mốc số  1297/2

    Mốc giới số 1297/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 909,88m và tọa độ là 21.635335, 107.361939

    Mốc số  1297/3

    Mốc giới số 1297/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 948,45m và tọa độ là 21.632545, 107.35735

    Mốc số  1297/4

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1297/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1020,71m và tọa độ là 21.630949, 107.354319

    Mốc số  1295

    Mốc giới số 1298 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 873,01m và tọa độ là 21.622539, 107.357354

    Mốc số  1299

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1299 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 845,12m và tọa độ là 21.61367, 107.359921

    Mốc số  1300

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1300 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 916,27m và tọa độ là 21.606716, 107.357105

    Mốc số  1300/1

    Mốc giới số 1300/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 787,87m và tọa độ là 21.602501, 107.360537

    Mốc số  1300/2

    Mốc giới số 1300/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 751,07m và tọa độ là 21.602043, 107.361322

    Mốc số  1300/3

    Mốc giới số 1300/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 761,86m và tọa độ là 21.600707, 107.361903

    Mốc số  1300/4

    mốc biên giới việt nam – trung quốc từ 1201 – 1300

    Mốc giới số 1300/4 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,54m và tọa độ là 21.599426, 107.362787

    Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc

    • Mốc đơn được đặt trực tiếp trên đường biên giới và được ký hiệu bằng số.
    • Mốc đôi cùng số được đặt 2 bên bờ sông, suối và được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1) hoặc (2) với quy định (1) là mốc nằm bên phía Trung Quốc và (2) là mốc nằm bên phía Việt Nam.
    • Mốc ba cùng số được đặt ở trên bờ sông của hai Bên, nơi hợp lưu (nơi phân lưu) của sông, suối nội địa và sông, suối biên giới. Mốc ba cùng số được ký hiệu bằng số hiệu của mốc kèm (1), (2) hoặc (3). Bên nào chỉ có 1 bờ sông, suối thì đặt mốc có số (1), 2 mốc còn lại có số (2) và (3) sẽ nằm bên bờ sông nước kia.
    • Tại những nơi địa hình phức tạp mà đường biên giới không rõ ràng sẽ được chi tiết hơn bằng các mốc phụ. Số hiệu của mốc giới phụ thể hiện bằng phân số với tử số là số hiệu mốc chính, mẫu số là số hiệu mốc giới phụ.
    • Trong các cột mốc giới đơn chính, cột mốc mang số mốc lẻ do phía Trung Quốc cắm, cột mốc mang số mốc chẵn do phía Việt Nam cắm.
    • Trong các cột mốc giới đơn phụ, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số lẻ về nguyên tắc là do phía Trung Quốc cắm, trừ các mốc số 50/1, 137/1, 353/1 do phía Việt Nam cắm, cột mốc mang số mốc có mẫu số là số chẵn do phía Việt Nam cắm.
    • Trong các cột mốc giới đôi và cột mốc giới ba, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Việt Nam do phía Việt Nam cắm, các cột mốc nằm trong lãnh thổ Trung Quốc do phía Trung Quốc cắm.

    Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Trung Quốc sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 87(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Trung Quốc sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 87(1) thuộc xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai là địa bàn giáp ranh với xã X của Trung Quốc để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí.

    Trong các bài viết về mốc biên giới Việt Trung có khá nhiều mốc đặt ở vị trí yên ngựa, đây là một thuật ngữ trong toán học, đó là điểm của một mặt trơn mà tại đó mặt đã cho nằm về cả hai phía của tiếp diện.

    Tìm trên Google

    • các cột mốc biên giới việt nam trung quốc
    • có bao nhiêu cột mốc biên giới trung quốc
    • tọa độ mốc biên giới việt trung
    • mốc biên giới ở lạng sơn
    • thủ tục cấp phép vào mốc biên giới
    • quy định vào khu vực biên giới
    • biên giới việt trung

    Đăng bởi: Lê Quốc Việt

    ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก