- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 1/12/2027
- Ngày Âm Lịch: Giáp Dần 4/11/2027
- Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2027
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 1/12/2027 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
1
4 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 2/12/2027 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
2
5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 3/12/2027 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
3
6 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 4/12/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
4
7 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 5/12/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
5
8 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 6/12/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
6
9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 7/12/2027 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
7
10 Canh Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 8/12/2027 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
8
11 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 9/12/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
9
12 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 10/12/2027 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
10
13 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 11/12/2027 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
11
14 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 12/12/2027 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
12
15 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 13/12/2027 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
13
16 Bính Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 14/12/2027 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
14
17 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 15/12/2027 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
15
18 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 16/12/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
16
19 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 17/12/2027 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
17
20 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 18/12/2027 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
18
21 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 19/12/2027 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
19
22 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 20/12/2027 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
20
23 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 21/12/2027 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
21
24 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 22/12/2027 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
22
25 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 23/12/2027 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
23
26 Bính Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 24/12/2027 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
24
27 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 25/12/2027 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
25
28 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 26/12/2027 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
26
29 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 27/12/2027 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
27
30 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 28/12/2027 ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
28
1/12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 29/12/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
29
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 30/12/2027 ngày Quý Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
30
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 31/12/2027 ngày Giáp Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
31
4 Giáp Thân