- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 11/12/2027
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 14/11/2027
- Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2027
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 1/12/2027 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
1
4 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 2/12/2027 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
2
5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 3/12/2027 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
3
6 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 4/12/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
4
7 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 5/12/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
5
8 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 6/12/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
6
9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 7/12/2027 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
7
10 Canh Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 8/12/2027 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
8
11 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 9/12/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
9
12 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 10/12/2027 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
10
13 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 11/12/2027 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
11
14 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 12/12/2027 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
12
15 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 13/12/2027 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
13
16 Bính Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 14/12/2027 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
14
17 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 15/12/2027 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
15
18 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 16/12/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
16
19 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 17/12/2027 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
17
20 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 18/12/2027 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
18
21 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 19/12/2027 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
19
22 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 20/12/2027 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
20
23 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 21/12/2027 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
21
24 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 22/12/2027 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
22
25 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 23/12/2027 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
23
26 Bính Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 24/12/2027 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
24
27 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 25/12/2027 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
25
28 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 26/12/2027 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
26
29 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 27/12/2027 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
27
30 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 28/12/2027 ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
28
1/12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 29/12/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
29
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 30/12/2027 ngày Quý Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
30
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 31/12/2027 ngày Giáp Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
31
4 Giáp Thân