- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 17/12/2027
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 20/11/2027
- Ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2027
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 1/12/2027 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
1
4 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 2/12/2027 ngày Ất Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
2
5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 3/12/2027 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
3
6 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 4/12/2027 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
4
7 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 5/12/2027 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
5
8 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 6/12/2027 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
6
9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 7/12/2027 ngày Canh Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
7
10 Canh Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 8/12/2027 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
8
11 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 9/12/2027 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
9
12 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 10/12/2027 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
10
13 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 11/12/2027 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
11
14 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 12/12/2027 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
12
15 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 13/12/2027 ngày Bính Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
13
16 Bính Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 14/12/2027 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
14
17 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 15/12/2027 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
15
18 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 16/12/2027 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
16
19 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 17/12/2027 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
17
20 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 18/12/2027 ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
18
21 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 19/12/2027 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
19
22 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 20/12/2027 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
20
23 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 21/12/2027 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
21
24 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 22/12/2027 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
22
25 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 23/12/2027 ngày Bính Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
23
26 Bính Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 24/12/2027 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
24
27 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 25/12/2027 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
25
28 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 26/12/2027 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
26
29 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 27/12/2027 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mùi
27
30 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 28/12/2027 ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
28
1/12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 29/12/2027 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
29
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 30/12/2027 ngày Quý Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
30
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2027, Lịch âm 31/12/2027 ngày Giáp Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi
31
4 Giáp Thân