- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 1/3/2030
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 28/1/2030
- Ngày Ất Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 1/3/2030 ngày Ất Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
1
28 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 2/3/2030 ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
2
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 3/3/2030 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
3
30 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 4/3/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
4
1/2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 5/3/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
5
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 6/3/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
6
3 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 7/3/2030 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
7
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 8/3/2030 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
8
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 9/3/2030 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
9
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 10/3/2030 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
10
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 11/3/2030 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
11
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 12/3/2030 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
12
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 13/3/2030 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
13
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 14/3/2030 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
14
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 15/3/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
15
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 16/3/2030 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
16
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 17/3/2030 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
17
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 18/3/2030 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
18
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 19/3/2030 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
19
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 20/3/2030 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
20
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 21/3/2030 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
21
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 22/3/2030 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
22
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 23/3/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
23
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 24/3/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
24
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 25/3/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
25
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 26/3/2030 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
26
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 27/3/2030 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
27
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 28/3/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
28
25 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 29/3/2030 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
29
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 30/3/2030 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
30
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 31/3/2030 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
31
28 Ất Sửu