- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 15/3/2030
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 12/2/2030
- Ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 1/3/2030 ngày Ất Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
1
28 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 2/3/2030 ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
2
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 3/3/2030 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
3
30 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 4/3/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
4
1/2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 5/3/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
5
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 6/3/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
6
3 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 7/3/2030 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
7
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 8/3/2030 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
8
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 9/3/2030 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
9
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 10/3/2030 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
10
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 11/3/2030 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
11
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 12/3/2030 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
12
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 13/3/2030 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
13
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 14/3/2030 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
14
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 15/3/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
15
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 16/3/2030 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
16
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 17/3/2030 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
17
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 18/3/2030 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
18
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 19/3/2030 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
19
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 20/3/2030 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
20
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 21/3/2030 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
21
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 22/3/2030 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
22
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 23/3/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
23
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 24/3/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
24
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 25/3/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
25
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 26/3/2030 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
26
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 27/3/2030 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
27
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 28/3/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
28
25 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 29/3/2030 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
29
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 30/3/2030 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
30
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 31/3/2030 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
31
28 Ất Sửu