- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 23/3/2030
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 20/2/2030
- Ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất l Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 1/3/2030 ngày Ất Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
1
28 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 2/3/2030 ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
2
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 3/3/2030 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tuất
3
30 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 4/3/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
4
1/2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 5/3/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
5
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 6/3/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
6
3 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 7/3/2030 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
7
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 8/3/2030 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
8
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 9/3/2030 ngày Quý Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
9
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 10/3/2030 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
10
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 11/3/2030 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
11
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 12/3/2030 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
12
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 13/3/2030 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
13
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 14/3/2030 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
14
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 15/3/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
15
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 16/3/2030 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
16
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 17/3/2030 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
17
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 18/3/2030 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
18
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 19/3/2030 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
19
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 20/3/2030 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
20
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 21/3/2030 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
21
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 22/3/2030 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
22
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 23/3/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
23
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 24/3/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
24
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 25/3/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
25
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 26/3/2030 ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
26
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 27/3/2030 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
27
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 28/3/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
28
25 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 29/3/2030 ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
29
26 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 30/3/2030 ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
30
27 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2030, Lịch âm 31/3/2030 ngày Ất Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
31
28 Ất Sửu