- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 1/6/2025
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 6/5/2025
- Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 1/6/2025 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
1
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 2/6/2025 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
2
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 3/6/2025 ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
3
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 4/6/2025 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
4
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 5/6/2025 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
5
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 6/6/2025 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
6
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 7/6/2025 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
7
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 8/6/2025 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
8
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 9/6/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
9
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 10/6/2025 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
10
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 11/6/2025 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
11
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 12/6/2025 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
12
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 13/6/2025 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
13
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 14/6/2025 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
14
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 15/6/2025 ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
15
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 16/6/2025 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
16
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 17/6/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
17
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 18/6/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
18
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 19/6/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
19
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 20/6/2025 ngày Canh Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
20
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 21/6/2025 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
21
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 22/6/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
22
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 23/6/2025 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
23
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 24/6/2025 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
24
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 25/6/2025 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
25
1/6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 26/6/2025 ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
26
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 27/6/2025 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
27
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 28/6/2025 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
28
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 29/6/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
29
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 30/6/2025 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
30
6 Canh Ngọ