- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 15/6/2025
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 20/5/2025
- Ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 1/6/2025 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
1
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 2/6/2025 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
2
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 3/6/2025 ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
3
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 4/6/2025 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
4
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 5/6/2025 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
5
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 6/6/2025 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
6
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 7/6/2025 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
7
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 8/6/2025 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
8
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 9/6/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
9
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 10/6/2025 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
10
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 11/6/2025 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
11
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 12/6/2025 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
12
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 13/6/2025 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
13
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 14/6/2025 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
14
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 15/6/2025 ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
15
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 16/6/2025 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
16
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 17/6/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
17
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 18/6/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
18
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 19/6/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
19
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 20/6/2025 ngày Canh Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
20
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 21/6/2025 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
21
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 22/6/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
22
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 23/6/2025 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
23
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 24/6/2025 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
24
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 25/6/2025 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
25
1/6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 26/6/2025 ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
26
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 27/6/2025 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
27
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 28/6/2025 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
28
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 29/6/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
29
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 30/6/2025 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
30
6 Canh Ngọ