- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 12/6/2025
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 17/5/2025
- Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 1/6/2025 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
1
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 2/6/2025 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
2
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 3/6/2025 ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
3
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 4/6/2025 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
4
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 5/6/2025 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
5
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 6/6/2025 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
6
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 7/6/2025 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
7
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 8/6/2025 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
8
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 9/6/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
9
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 10/6/2025 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
10
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 11/6/2025 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
11
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 12/6/2025 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
12
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 13/6/2025 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
13
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 14/6/2025 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
14
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 15/6/2025 ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
15
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 16/6/2025 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
16
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 17/6/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
17
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 18/6/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
18
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 19/6/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
19
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 20/6/2025 ngày Canh Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
20
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 21/6/2025 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
21
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 22/6/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
22
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 23/6/2025 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
23
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 24/6/2025 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
24
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 25/6/2025 ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
25
1/6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 26/6/2025 ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
26
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 27/6/2025 ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
27
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 28/6/2025 ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
28
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 29/6/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
29
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2025, Lịch âm 30/6/2025 ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
30
6 Canh Ngọ