- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 1/9/2023
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tuất 17/7/2023
- Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 1/9/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
1
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 2/9/2023 ngày Quý Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
2
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 3/9/2023 ngày Giáp Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
3
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 4/9/2023 ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
4
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 5/9/2023 ngày Bính Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
5
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 6/9/2023 ngày Đinh Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
6
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 7/9/2023 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
7
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 8/9/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
8
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 9/9/2023 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
9
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 10/9/2023 ngày Tân Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
10
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 11/9/2023 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
11
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 12/9/2023 ngày Quý Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
12
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 13/9/2023 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
13
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 14/9/2023 ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
14
30 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 15/9/2023 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
15
1/8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 16/9/2023 ngày Đinh Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
16
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 17/9/2023 ngày Mậu Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
17
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 18/9/2023 ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
18
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 19/9/2023 ngày Canh Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
19
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 20/9/2023 ngày Tân Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
20
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 21/9/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
21
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 22/9/2023 ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
22
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 23/9/2023 ngày Giáp Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
23
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 24/9/2023 ngày Ất Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
24
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 25/9/2023 ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
25
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 26/9/2023 ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
26
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 27/9/2023 ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
27
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 28/9/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
28
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 29/9/2023 ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
29
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 30/9/2023 ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
30
16 Tân Mão