- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 18/9/2023
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mão 4/8/2023
- Ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 1/9/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
1
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 2/9/2023 ngày Quý Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
2
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 3/9/2023 ngày Giáp Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
3
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 4/9/2023 ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
4
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 5/9/2023 ngày Bính Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
5
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 6/9/2023 ngày Đinh Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
6
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 7/9/2023 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
7
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 8/9/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
8
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 9/9/2023 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
9
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 10/9/2023 ngày Tân Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
10
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 11/9/2023 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
11
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 12/9/2023 ngày Quý Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
12
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 13/9/2023 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
13
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 14/9/2023 ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
14
30 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 15/9/2023 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
15
1/8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 16/9/2023 ngày Đinh Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
16
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 17/9/2023 ngày Mậu Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
17
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 18/9/2023 ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
18
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 19/9/2023 ngày Canh Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
19
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 20/9/2023 ngày Tân Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
20
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 21/9/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
21
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 22/9/2023 ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
22
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 23/9/2023 ngày Giáp Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
23
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 24/9/2023 ngày Ất Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
24
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 25/9/2023 ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
25
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 26/9/2023 ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
26
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 27/9/2023 ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
27
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 28/9/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
28
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 29/9/2023 ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
29
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 30/9/2023 ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
30
16 Tân Mão