- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 12/9/2023
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 28/7/2023
- Ngày Quý Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 1/9/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
1
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 2/9/2023 ngày Quý Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
2
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 3/9/2023 ngày Giáp Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
3
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 4/9/2023 ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
4
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 5/9/2023 ngày Bính Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
5
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 6/9/2023 ngày Đinh Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
6
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 7/9/2023 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
7
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 8/9/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
8
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 9/9/2023 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
9
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 10/9/2023 ngày Tân Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
10
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 11/9/2023 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
11
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 12/9/2023 ngày Quý Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
12
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 13/9/2023 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
13
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 14/9/2023 ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
14
30 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 15/9/2023 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
15
1/8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 16/9/2023 ngày Đinh Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
16
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 17/9/2023 ngày Mậu Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
17
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 18/9/2023 ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
18
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 19/9/2023 ngày Canh Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
19
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 20/9/2023 ngày Tân Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
20
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 21/9/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
21
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 22/9/2023 ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
22
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 23/9/2023 ngày Giáp Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
23
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 24/9/2023 ngày Ất Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
24
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 25/9/2023 ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
25
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 26/9/2023 ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
26
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 27/9/2023 ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
27
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 28/9/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
28
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 29/9/2023 ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
29
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 30/9/2023 ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
30
16 Tân Mão