- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 22/9/2023
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 8/8/2023
- Ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc . Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 1/9/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
1
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 2/9/2023 ngày Quý Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
2
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 3/9/2023 ngày Giáp Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
3
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 4/9/2023 ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
4
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 5/9/2023 ngày Bính Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
5
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 6/9/2023 ngày Đinh Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
6
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 7/9/2023 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
7
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 8/9/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
8
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 9/9/2023 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
9
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 10/9/2023 ngày Tân Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
10
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 11/9/2023 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
11
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 12/9/2023 ngày Quý Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
12
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 13/9/2023 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
13
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 14/9/2023 ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
14
30 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 15/9/2023 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
15
1/8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 16/9/2023 ngày Đinh Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
16
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 17/9/2023 ngày Mậu Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
17
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 18/9/2023 ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
18
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 19/9/2023 ngày Canh Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
19
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 20/9/2023 ngày Tân Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
20
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 21/9/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
21
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 22/9/2023 ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
22
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 23/9/2023 ngày Giáp Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
23
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 24/9/2023 ngày Ất Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
24
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 25/9/2023 ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
25
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 26/9/2023 ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
26
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 27/9/2023 ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
27
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 28/9/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
28
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 29/9/2023 ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
29
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 30/9/2023 ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
30
16 Tân Mão