- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 25/9/2023
- Ngày Âm Lịch: Bính Tuất 11/8/2023
- Ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 1/9/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
1
17 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 2/9/2023 ngày Quý Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
2
18 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 3/9/2023 ngày Giáp Tý tháng Canh Thân năm Quý Mão
3
19 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 4/9/2023 ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão
4
20 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 5/9/2023 ngày Bính Dần tháng Canh Thân năm Quý Mão
5
21 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 6/9/2023 ngày Đinh Mão tháng Canh Thân năm Quý Mão
6
22 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 7/9/2023 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
7
23 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 8/9/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thân năm Quý Mão
8
24 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 9/9/2023 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão
9
25 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 10/9/2023 ngày Tân Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão
10
26 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 11/9/2023 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thân năm Quý Mão
11
27 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 12/9/2023 ngày Quý Dậu tháng Canh Thân năm Quý Mão
12
28 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 13/9/2023 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão
13
29 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 14/9/2023 ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Quý Mão
14
30 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 15/9/2023 ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
15
1/8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 16/9/2023 ngày Đinh Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
16
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 17/9/2023 ngày Mậu Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
17
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 18/9/2023 ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
18
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 19/9/2023 ngày Canh Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
19
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 20/9/2023 ngày Tân Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
20
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 21/9/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
21
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 22/9/2023 ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
22
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 23/9/2023 ngày Giáp Thân tháng Tân Dậu năm Quý Mão
23
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 24/9/2023 ngày Ất Dậu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
24
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 25/9/2023 ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
25
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 26/9/2023 ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
26
12 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 27/9/2023 ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
27
13 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 28/9/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
28
14 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 29/9/2023 ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
29
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2023, Lịch âm 30/9/2023 ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
30
16 Tân Mão