- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 1/9/2031
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 15/7/2031
- Ngày Giáp Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tố Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Sao xấu
Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 1/9/2031 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
1
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 2/9/2031 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
2
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 3/9/2031 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
3
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 4/9/2031 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
4
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 5/9/2031 ngày Mậu Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
5
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 6/9/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 7/9/2031 ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
7
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 8/9/2031 ngày Tân Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
8
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 9/9/2031 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 10/9/2031 ngày Quý Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
10
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 11/9/2031 ngày Giáp Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
11
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 12/9/2031 ngày Ất Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
12
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 13/9/2031 ngày Bính Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
13
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 14/9/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
14
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 15/9/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
15
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 16/9/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
16
30 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 17/9/2031 ngày Canh Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
17
1/8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 18/9/2031 ngày Tân Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
18
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 19/9/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
19
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 20/9/2031 ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
20
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 21/9/2031 ngày Giáp Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
21
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 22/9/2031 ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
22
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 23/9/2031 ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
23
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 24/9/2031 ngày Đinh Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
24
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 25/9/2031 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
25
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 26/9/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
26
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 27/9/2031 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
27
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 28/9/2031 ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
28
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 29/9/2031 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
29
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 30/9/2031 ngày Quý Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
30
14 Quý Dậu