- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 26/9/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 10/8/2031
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 1/9/2031 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
1
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 2/9/2031 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
2
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 3/9/2031 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
3
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 4/9/2031 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
4
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 5/9/2031 ngày Mậu Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
5
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 6/9/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 7/9/2031 ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
7
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 8/9/2031 ngày Tân Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
8
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 9/9/2031 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 10/9/2031 ngày Quý Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
10
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 11/9/2031 ngày Giáp Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
11
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 12/9/2031 ngày Ất Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
12
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 13/9/2031 ngày Bính Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
13
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 14/9/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
14
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 15/9/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
15
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 16/9/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
16
30 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 17/9/2031 ngày Canh Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
17
1/8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 18/9/2031 ngày Tân Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
18
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 19/9/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
19
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 20/9/2031 ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
20
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 21/9/2031 ngày Giáp Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
21
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 22/9/2031 ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
22
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 23/9/2031 ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
23
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 24/9/2031 ngày Đinh Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
24
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 25/9/2031 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
25
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 26/9/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
26
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 27/9/2031 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
27
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 28/9/2031 ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
28
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 29/9/2031 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
29
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 30/9/2031 ngày Quý Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
30
14 Quý Dậu