- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 30/9/2031
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 14/8/2031
- Ngày Quý Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin). Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 1/9/2031 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
1
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 2/9/2031 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
2
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 3/9/2031 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
3
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 4/9/2031 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
4
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 5/9/2031 ngày Mậu Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
5
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 6/9/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 7/9/2031 ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
7
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 8/9/2031 ngày Tân Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
8
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 9/9/2031 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 10/9/2031 ngày Quý Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
10
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 11/9/2031 ngày Giáp Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
11
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 12/9/2031 ngày Ất Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
12
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 13/9/2031 ngày Bính Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
13
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 14/9/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
14
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 15/9/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
15
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 16/9/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
16
30 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 17/9/2031 ngày Canh Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
17
1/8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 18/9/2031 ngày Tân Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
18
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 19/9/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
19
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 20/9/2031 ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
20
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 21/9/2031 ngày Giáp Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
21
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 22/9/2031 ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
22
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 23/9/2031 ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
23
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 24/9/2031 ngày Đinh Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
24
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 25/9/2031 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
25
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 26/9/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
26
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 27/9/2031 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
27
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 28/9/2031 ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
28
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 29/9/2031 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
29
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 30/9/2031 ngày Quý Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
30
14 Quý Dậu