- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 17/9/2031
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 1/8/2031
- Ngày Canh Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 1/9/2031 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
1
15 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 2/9/2031 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
2
16 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 3/9/2031 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
3
17 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 4/9/2031 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
4
18 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 5/9/2031 ngày Mậu Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
5
19 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 6/9/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 7/9/2031 ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
7
21 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 8/9/2031 ngày Tân Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
8
22 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 9/9/2031 ngày Nhâm Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 10/9/2031 ngày Quý Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
10
24 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 11/9/2031 ngày Giáp Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
11
25 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 12/9/2031 ngày Ất Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
12
26 Ất Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 13/9/2031 ngày Bính Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
13
27 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 14/9/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
14
28 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 15/9/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
15
29 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 16/9/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
16
30 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 17/9/2031 ngày Canh Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
17
1/8 Canh Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 18/9/2031 ngày Tân Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
18
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 19/9/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
19
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 20/9/2031 ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
20
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 21/9/2031 ngày Giáp Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
21
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 22/9/2031 ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
22
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 23/9/2031 ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
23
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 24/9/2031 ngày Đinh Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
24
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 25/9/2031 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
25
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 26/9/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
26
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 27/9/2031 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
27
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 28/9/2031 ngày Tân Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
28
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 29/9/2031 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
29
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2031, Lịch âm 30/9/2031 ngày Quý Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
30
14 Quý Dậu