- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 10/1/2031
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 17/12/2030
- Ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất Ngày Tốt
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 1/1/2031 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
1
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 2/1/2031 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
2
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 3/1/2031 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
3
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 4/1/2031 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
4
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 5/1/2031 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
5
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 6/1/2031 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
6
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 7/1/2031 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
7
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 8/1/2031 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
8
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 9/1/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
9
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 10/1/2031 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
10
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 11/1/2031 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
11
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 12/1/2031 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
12
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 13/1/2031 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
13
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 14/1/2031 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
14
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 15/1/2031 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
15
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 16/1/2031 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
16
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 17/1/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
17
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 18/1/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
18
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 19/1/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
19
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 20/1/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
20
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 21/1/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
21
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 22/1/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
22
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 23/1/2031 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
23
1/1 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 24/1/2031 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
24
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 25/1/2031 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
25
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 26/1/2031 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
26
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 27/1/2031 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
27
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 28/1/2031 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
28
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 29/1/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
29
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 30/1/2031 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
30
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 31/1/2031 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
31
9 Tân Mùi