- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 12/1/2031
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 19/12/2030
- Ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 1/1/2031 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
1
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 2/1/2031 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
2
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 3/1/2031 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
3
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 4/1/2031 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
4
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 5/1/2031 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
5
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 6/1/2031 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
6
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 7/1/2031 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
7
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 8/1/2031 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
8
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 9/1/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
9
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 10/1/2031 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
10
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 11/1/2031 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
11
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 12/1/2031 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
12
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 13/1/2031 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
13
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 14/1/2031 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
14
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 15/1/2031 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
15
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 16/1/2031 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
16
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 17/1/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
17
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 18/1/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
18
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 19/1/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
19
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 20/1/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
20
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 21/1/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
21
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 22/1/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
22
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 23/1/2031 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
23
1/1 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 24/1/2031 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
24
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 25/1/2031 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
25
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 26/1/2031 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
26
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 27/1/2031 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
27
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 28/1/2031 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
28
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 29/1/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
29
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 30/1/2031 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
30
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 31/1/2031 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
31
9 Tân Mùi