- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 4/1/2031
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 11/12/2030
- Ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 1/1/2031 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
1
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 2/1/2031 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
2
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 3/1/2031 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
3
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 4/1/2031 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
4
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 5/1/2031 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
5
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 6/1/2031 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
6
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 7/1/2031 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
7
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 8/1/2031 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
8
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 9/1/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
9
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 10/1/2031 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
10
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 11/1/2031 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
11
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 12/1/2031 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
12
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 13/1/2031 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
13
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 14/1/2031 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
14
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 15/1/2031 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
15
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 16/1/2031 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
16
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 17/1/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
17
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 18/1/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
18
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 19/1/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
19
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 20/1/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
20
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 21/1/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
21
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 22/1/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
22
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 23/1/2031 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
23
1/1 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 24/1/2031 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
24
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 25/1/2031 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
25
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 26/1/2031 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
26
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 27/1/2031 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
27
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 28/1/2031 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
28
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 29/1/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
29
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 30/1/2031 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
30
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 31/1/2031 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
31
9 Tân Mùi