- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 21/1/2031
- Ngày Âm Lịch: Tân Dậu 28/12/2030
- Ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 1/1/2031 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
1
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 2/1/2031 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
2
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 3/1/2031 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
3
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 4/1/2031 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
4
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 5/1/2031 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
5
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 6/1/2031 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
6
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 7/1/2031 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
7
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 8/1/2031 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
8
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 9/1/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
9
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 10/1/2031 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
10
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 11/1/2031 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
11
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 12/1/2031 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
12
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 13/1/2031 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
13
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 14/1/2031 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
14
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 15/1/2031 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
15
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 16/1/2031 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
16
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 17/1/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
17
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 18/1/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
18
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 19/1/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
19
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 20/1/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
20
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 21/1/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
21
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 22/1/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
22
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 23/1/2031 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
23
1/1 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 24/1/2031 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
24
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 25/1/2031 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
25
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 26/1/2031 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
26
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 27/1/2031 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
27
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 28/1/2031 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
28
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 29/1/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
29
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 30/1/2031 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
30
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 31/1/2031 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
31
9 Tân Mùi