- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 27/1/2031
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 5/1/2031
- Ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 1/1/2031 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
1
8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 2/1/2031 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
2
9 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 3/1/2031 ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
3
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 4/1/2031 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
4
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 5/1/2031 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
5
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 6/1/2031 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
6
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 7/1/2031 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
7
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 8/1/2031 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
8
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 9/1/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
9
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 10/1/2031 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
10
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 11/1/2031 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
11
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 12/1/2031 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
12
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 13/1/2031 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
13
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 14/1/2031 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
14
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 15/1/2031 ngày Ất Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
15
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 16/1/2031 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
16
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 17/1/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
17
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 18/1/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
18
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 19/1/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
19
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 20/1/2031 ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
20
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 21/1/2031 ngày Tân Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
21
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 22/1/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
22
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 23/1/2031 ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
23
1/1 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 24/1/2031 ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Tân Hợi
24
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 25/1/2031 ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Tân Hợi
25
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 26/1/2031 ngày Bính Dần tháng Canh Dần năm Tân Hợi
26
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 27/1/2031 ngày Đinh Mão tháng Canh Dần năm Tân Hợi
27
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 28/1/2031 ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Tân Hợi
28
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 29/1/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
29
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 30/1/2031 ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Hợi
30
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2031, Lịch âm 31/1/2031 ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Tân Hợi
31
9 Tân Mùi