- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 10/12/2031
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thân 26/10/2031
- Ngày Giáp Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 1/12/2031 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
1
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 2/12/2031 ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
2
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 3/12/2031 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
3
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 4/12/2031 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
4
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 5/12/2031 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 6/12/2031 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
6
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 7/12/2031 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
7
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 8/12/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 9/12/2031 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
9
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 10/12/2031 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
10
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 11/12/2031 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
11
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 12/12/2031 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
12
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 13/12/2031 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
13
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 14/12/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
14
1/11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 15/12/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
15
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 16/12/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
16
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 17/12/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
17
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 18/12/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
18
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 19/12/2031 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
19
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 20/12/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
20
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 21/12/2031 ngày Ất Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
21
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 22/12/2031 ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
22
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 23/12/2031 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
23
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 24/12/2031 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
24
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 25/12/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
25
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 26/12/2031 ngày Canh Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
26
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 27/12/2031 ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
27
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 28/12/2031 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
28
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 29/12/2031 ngày Quý Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
29
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 30/12/2031 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
30
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 31/12/2031 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
31
18 Ất Tỵ