- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 18/12/2031
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 5/11/2031
- Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 1/12/2031 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
1
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 2/12/2031 ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
2
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 3/12/2031 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
3
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 4/12/2031 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
4
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 5/12/2031 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 6/12/2031 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
6
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 7/12/2031 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
7
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 8/12/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 9/12/2031 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
9
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 10/12/2031 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
10
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 11/12/2031 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
11
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 12/12/2031 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
12
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 13/12/2031 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
13
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 14/12/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
14
1/11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 15/12/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
15
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 16/12/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
16
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 17/12/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
17
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 18/12/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
18
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 19/12/2031 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
19
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 20/12/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
20
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 21/12/2031 ngày Ất Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
21
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 22/12/2031 ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
22
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 23/12/2031 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
23
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 24/12/2031 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
24
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 25/12/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
25
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 26/12/2031 ngày Canh Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
26
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 27/12/2031 ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
27
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 28/12/2031 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
28
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 29/12/2031 ngày Quý Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
29
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 30/12/2031 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
30
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 31/12/2031 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
31
18 Ất Tỵ