- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 3/12/2031
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 19/10/2031
- Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọiSao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 1/12/2031 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
1
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 2/12/2031 ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
2
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 3/12/2031 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
3
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 4/12/2031 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
4
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 5/12/2031 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 6/12/2031 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
6
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 7/12/2031 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
7
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 8/12/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 9/12/2031 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
9
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 10/12/2031 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
10
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 11/12/2031 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
11
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 12/12/2031 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
12
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 13/12/2031 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
13
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 14/12/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
14
1/11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 15/12/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
15
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 16/12/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
16
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 17/12/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
17
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 18/12/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
18
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 19/12/2031 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
19
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 20/12/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
20
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 21/12/2031 ngày Ất Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
21
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 22/12/2031 ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
22
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 23/12/2031 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
23
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 24/12/2031 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
24
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 25/12/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
25
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 26/12/2031 ngày Canh Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
26
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 27/12/2031 ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
27
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 28/12/2031 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
28
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 29/12/2031 ngày Quý Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
29
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 30/12/2031 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
30
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 31/12/2031 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
31
18 Ất Tỵ