- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 21/12/2031
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 8/11/2031
- Ngày Ất Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 1/12/2031 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
1
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 2/12/2031 ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
2
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 3/12/2031 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
3
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 4/12/2031 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
4
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 5/12/2031 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 6/12/2031 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
6
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 7/12/2031 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
7
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 8/12/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 9/12/2031 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
9
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 10/12/2031 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
10
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 11/12/2031 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
11
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 12/12/2031 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
12
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 13/12/2031 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
13
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 14/12/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
14
1/11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 15/12/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
15
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 16/12/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
16
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 17/12/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
17
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 18/12/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
18
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 19/12/2031 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
19
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 20/12/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
20
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 21/12/2031 ngày Ất Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
21
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 22/12/2031 ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
22
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 23/12/2031 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
23
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 24/12/2031 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
24
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 25/12/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
25
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 26/12/2031 ngày Canh Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
26
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 27/12/2031 ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
27
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 28/12/2031 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
28
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 29/12/2031 ngày Quý Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
29
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 30/12/2031 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
30
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 31/12/2031 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
31
18 Ất Tỵ