- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 17/12/2031
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 4/11/2031
- Ngày Tân Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 1/12/2031 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
1
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 2/12/2031 ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
2
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 3/12/2031 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
3
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 4/12/2031 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
4
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 5/12/2031 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
5
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 6/12/2031 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
6
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 7/12/2031 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
7
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 8/12/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
8
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 9/12/2031 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
9
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 10/12/2031 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
10
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 11/12/2031 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
11
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 12/12/2031 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
12
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 13/12/2031 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Hợi
13
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 14/12/2031 ngày Mậu Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
14
1/11 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 15/12/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
15
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 16/12/2031 ngày Canh Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
16
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 17/12/2031 ngày Tân Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
17
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 18/12/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
18
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 19/12/2031 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
19
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 20/12/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
20
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 21/12/2031 ngày Ất Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
21
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 22/12/2031 ngày Bính Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
22
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 23/12/2031 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
23
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 24/12/2031 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
24
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 25/12/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
25
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 26/12/2031 ngày Canh Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
26
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 27/12/2031 ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
27
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 28/12/2031 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
28
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 29/12/2031 ngày Quý Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
29
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 30/12/2031 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
30
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2031, Lịch âm 31/12/2031 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
31
18 Ất Tỵ