- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 10/8/2025
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 17/6/2025
- Ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 1/8/2025 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
1
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 2/8/2025 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
2
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 3/8/2025 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
3
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 4/8/2025 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
4
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 5/8/2025 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
5
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 6/8/2025 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
6
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 7/8/2025 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
7
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 8/8/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
8
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 9/8/2025 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
9
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 10/8/2025 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
10
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 11/8/2025 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
11
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 12/8/2025 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
12
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 13/8/2025 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
13
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 14/8/2025 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
14
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 15/8/2025 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
15
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 16/8/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
16
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 17/8/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
17
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 18/8/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
18
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 19/8/2025 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
19
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 20/8/2025 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
20
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 21/8/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
21
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 22/8/2025 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
22
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 23/8/2025 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
23
1/7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 24/8/2025 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
24
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 25/8/2025 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
25
3 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 26/8/2025 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
26
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 27/8/2025 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
27
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 28/8/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
28
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 29/8/2025 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
29
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 30/8/2025 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
30
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 31/8/2025 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
31
9 Nhâm Thân