- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 5/8/2025
- Ngày Âm Lịch: Bính Ngọ 12/6/2025
- Ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 1/8/2025 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
1
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 2/8/2025 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
2
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 3/8/2025 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
3
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 4/8/2025 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
4
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 5/8/2025 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
5
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 6/8/2025 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
6
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 7/8/2025 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
7
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 8/8/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
8
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 9/8/2025 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
9
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 10/8/2025 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
10
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 11/8/2025 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
11
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 12/8/2025 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
12
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 13/8/2025 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
13
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 14/8/2025 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
14
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 15/8/2025 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
15
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 16/8/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
16
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 17/8/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
17
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 18/8/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
18
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 19/8/2025 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
19
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 20/8/2025 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
20
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 21/8/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
21
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 22/8/2025 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
22
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 23/8/2025 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
23
1/7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 24/8/2025 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
24
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 25/8/2025 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
25
3 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 26/8/2025 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
26
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 27/8/2025 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
27
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 28/8/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
28
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 29/8/2025 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
29
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 30/8/2025 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
30
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 31/8/2025 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
31
9 Nhâm Thân