- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 7/8/2025
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thân 14/6/2025
- Ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 1/8/2025 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
1
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 2/8/2025 ngày Quý Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
2
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 3/8/2025 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
3
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 4/8/2025 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
4
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 5/8/2025 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
5
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 6/8/2025 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
6
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 7/8/2025 ngày Mậu Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
7
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 8/8/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
8
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 9/8/2025 ngày Canh Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
9
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 10/8/2025 ngày Tân Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
10
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 11/8/2025 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
11
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 12/8/2025 ngày Quý Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
12
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 13/8/2025 ngày Giáp Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
13
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 14/8/2025 ngày Ất Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
14
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 15/8/2025 ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
15
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 16/8/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
16
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 17/8/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
17
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 18/8/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
18
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 19/8/2025 ngày Canh Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
19
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 20/8/2025 ngày Tân Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
20
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 21/8/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
21
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 22/8/2025 ngày Quý Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
22
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 23/8/2025 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
23
1/7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 24/8/2025 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
24
2 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 25/8/2025 ngày Bính Dần tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
25
3 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 26/8/2025 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
26
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 27/8/2025 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
27
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 28/8/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
28
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 29/8/2025 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
29
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 30/8/2025 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
30
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2025, Lịch âm 31/8/2025 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thân (Nhuận) năm Ất Tỵ
31
9 Nhâm Thân