- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 11/11/2028
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 25/9/2028
- Ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 1/11/2028 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
1
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 2/11/2028 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
2
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 3/11/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
3
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 4/11/2028 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
4
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 5/11/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
5
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 6/11/2028 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
6
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 7/11/2028 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
7
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 8/11/2028 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
8
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 9/11/2028 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
9
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 10/11/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
10
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 11/11/2028 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
11
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 12/11/2028 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
12
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 13/11/2028 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
13
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 14/11/2028 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
14
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 15/11/2028 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
15
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 16/11/2028 ngày Ất Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
16
1/10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 17/11/2028 ngày Bính Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
17
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 18/11/2028 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
18
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 19/11/2028 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
19
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 20/11/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
20
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 21/11/2028 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
21
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 22/11/2028 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
22
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 23/11/2028 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
23
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 24/11/2028 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
24
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 25/11/2028 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
25
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 26/11/2028 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
26
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 27/11/2028 ngày Bính Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
27
12 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 28/11/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
28
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 29/11/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
29
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 30/11/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
30
15 Kỷ Mùi