- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 28/11/2028
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 13/10/2028
- Ngày Đinh Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 1/11/2028 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
1
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 2/11/2028 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
2
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 3/11/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
3
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 4/11/2028 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
4
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 5/11/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
5
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 6/11/2028 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
6
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 7/11/2028 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
7
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 8/11/2028 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
8
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 9/11/2028 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
9
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 10/11/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
10
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 11/11/2028 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
11
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 12/11/2028 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
12
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 13/11/2028 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
13
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 14/11/2028 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
14
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 15/11/2028 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
15
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 16/11/2028 ngày Ất Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
16
1/10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 17/11/2028 ngày Bính Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
17
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 18/11/2028 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
18
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 19/11/2028 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
19
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 20/11/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
20
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 21/11/2028 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
21
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 22/11/2028 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
22
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 23/11/2028 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
23
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 24/11/2028 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
24
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 25/11/2028 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
25
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 26/11/2028 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
26
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 27/11/2028 ngày Bính Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
27
12 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 28/11/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
28
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 29/11/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
29
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 30/11/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
30
15 Kỷ Mùi