- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 30/11/2028
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 15/10/2028
- Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Sao xấu
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 1/11/2028 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
1
15 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 2/11/2028 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
2
16 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 3/11/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
3
17 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 4/11/2028 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
4
18 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 5/11/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
5
19 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 6/11/2028 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
6
20 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 7/11/2028 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
7
21 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 8/11/2028 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
8
22 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 9/11/2028 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
9
23 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 10/11/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
10
24 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 11/11/2028 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
11
25 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 12/11/2028 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
12
26 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 13/11/2028 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
13
27 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 14/11/2028 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
14
28 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 15/11/2028 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thân
15
29 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 16/11/2028 ngày Ất Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
16
1/10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 17/11/2028 ngày Bính Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
17
2 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 18/11/2028 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
18
3 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 19/11/2028 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
19
4 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 20/11/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
20
5 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 21/11/2028 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
21
6 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 22/11/2028 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
22
7 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 23/11/2028 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
23
8 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 24/11/2028 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
24
9 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 25/11/2028 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
25
10 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 26/11/2028 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
26
11 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 27/11/2028 ngày Bính Thìn tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
27
12 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 28/11/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
28
13 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 29/11/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
29
14 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2028, Lịch âm 30/11/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Thân
30
15 Kỷ Mùi