- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 11/4/2037
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 26/2/2037
- Ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 1/4/2037 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
1
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 2/4/2037 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
2
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 3/4/2037 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
3
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 4/4/2037 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
4
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 5/4/2037 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
5
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 6/4/2037 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
6
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 7/4/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
7
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 8/4/2037 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
8
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 9/4/2037 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
9
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 10/4/2037 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
10
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 11/4/2037 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
11
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 12/4/2037 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
12
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 13/4/2037 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
13
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 14/4/2037 ngày Bính Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
14
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 15/4/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
15
1/3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 16/4/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 17/4/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 18/4/2037 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 19/4/2037 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 20/4/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 21/4/2037 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 22/4/2037 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 23/4/2037 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 24/4/2037 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 25/4/2037 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 26/4/2037 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 27/4/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 28/4/2037 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 29/4/2037 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 30/4/2037 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Thân