- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 23/4/2037
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 9/3/2037
- Ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 1/4/2037 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
1
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 2/4/2037 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
2
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 3/4/2037 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
3
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 4/4/2037 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
4
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 5/4/2037 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
5
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 6/4/2037 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
6
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 7/4/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
7
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 8/4/2037 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
8
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 9/4/2037 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
9
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 10/4/2037 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
10
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 11/4/2037 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
11
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 12/4/2037 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
12
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 13/4/2037 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
13
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 14/4/2037 ngày Bính Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
14
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 15/4/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
15
1/3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 16/4/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 17/4/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 18/4/2037 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 19/4/2037 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 20/4/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 21/4/2037 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 22/4/2037 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 23/4/2037 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 24/4/2037 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 25/4/2037 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 26/4/2037 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 27/4/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 28/4/2037 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 29/4/2037 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 30/4/2037 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Thân