- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 7/4/2037
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 22/2/2037
- Ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 1/4/2037 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
1
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 2/4/2037 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
2
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 3/4/2037 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
3
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 4/4/2037 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
4
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 5/4/2037 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
5
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 6/4/2037 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
6
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 7/4/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
7
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 8/4/2037 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
8
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 9/4/2037 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
9
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 10/4/2037 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
10
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 11/4/2037 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
11
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 12/4/2037 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
12
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 13/4/2037 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
13
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 14/4/2037 ngày Bính Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
14
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 15/4/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
15
1/3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 16/4/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 17/4/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 18/4/2037 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 19/4/2037 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 20/4/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 21/4/2037 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 22/4/2037 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 23/4/2037 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 24/4/2037 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 25/4/2037 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 26/4/2037 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 27/4/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 28/4/2037 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 29/4/2037 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 30/4/2037 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Thân