- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 18/4/2037
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 4/3/2037
- Ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 1/4/2037 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
1
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 2/4/2037 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
2
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 3/4/2037 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
3
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 4/4/2037 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
4
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 5/4/2037 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
5
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 6/4/2037 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
6
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 7/4/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
7
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 8/4/2037 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
8
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 9/4/2037 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
9
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 10/4/2037 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
10
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 11/4/2037 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
11
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 12/4/2037 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
12
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 13/4/2037 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
13
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 14/4/2037 ngày Bính Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
14
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 15/4/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
15
1/3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 16/4/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 17/4/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 18/4/2037 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 19/4/2037 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 20/4/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 21/4/2037 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 22/4/2037 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 23/4/2037 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 24/4/2037 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 25/4/2037 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 26/4/2037 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 27/4/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 28/4/2037 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 29/4/2037 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 30/4/2037 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Thân