- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 11/6/2028
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 19/5/2028
- Ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 1/6/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
1
9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 2/6/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
2
10 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 3/6/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
3
11 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 4/6/2028 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
4
12 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 5/6/2028 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
5
13 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 6/6/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
6
14 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 7/6/2028 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
7
15 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 8/6/2028 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
8
16 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 9/6/2028 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
9
17 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 10/6/2028 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
10
18 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 11/6/2028 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
11
19 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 12/6/2028 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
12
20 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 13/6/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
13
21 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 14/6/2028 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
14
22 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 15/6/2028 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
15
23 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 16/6/2028 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
16
24 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 17/6/2028 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
17
25 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 18/6/2028 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
18
26 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 19/6/2028 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
19
27 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 20/6/2028 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
20
28 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 21/6/2028 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
21
29 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 22/6/2028 ngày Mậu Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
22
30 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 23/6/2028 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
23
1/5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 24/6/2028 ngày Canh Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
24
2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 25/6/2028 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
25
3 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 26/6/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
26
4 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 27/6/2028 ngày Quý Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
27
5 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 28/6/2028 ngày Giáp Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
28
6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 29/6/2028 ngày Ất Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
29
7 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 30/6/2028 ngày Bính Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
30
8 Bính Tuất