- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 7/6/2028
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 15/5/2028
- Ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 1/6/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
1
9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 2/6/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
2
10 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 3/6/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
3
11 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 4/6/2028 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
4
12 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 5/6/2028 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
5
13 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 6/6/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
6
14 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 7/6/2028 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
7
15 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 8/6/2028 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
8
16 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 9/6/2028 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
9
17 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 10/6/2028 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
10
18 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 11/6/2028 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
11
19 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 12/6/2028 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
12
20 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 13/6/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
13
21 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 14/6/2028 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
14
22 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 15/6/2028 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
15
23 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 16/6/2028 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
16
24 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 17/6/2028 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
17
25 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 18/6/2028 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
18
26 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 19/6/2028 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
19
27 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 20/6/2028 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
20
28 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 21/6/2028 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
21
29 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 22/6/2028 ngày Mậu Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
22
30 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 23/6/2028 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
23
1/5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 24/6/2028 ngày Canh Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
24
2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 25/6/2028 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
25
3 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 26/6/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
26
4 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 27/6/2028 ngày Quý Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
27
5 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 28/6/2028 ngày Giáp Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
28
6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 29/6/2028 ngày Ất Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
29
7 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 30/6/2028 ngày Bính Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
30
8 Bính Tuất