- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 26/6/2028
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Ngọ 4/5/2028
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 1/6/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
1
9 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 2/6/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
2
10 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 3/6/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
3
11 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 4/6/2028 ngày Canh Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
4
12 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 5/6/2028 ngày Tân Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
5
13 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 6/6/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
6
14 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 7/6/2028 ngày Quý Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
7
15 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 8/6/2028 ngày Giáp Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
8
16 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 9/6/2028 ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
9
17 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 10/6/2028 ngày Bính Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
10
18 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 11/6/2028 ngày Đinh Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
11
19 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 12/6/2028 ngày Mậu Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
12
20 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 13/6/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
13
21 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 14/6/2028 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
14
22 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 15/6/2028 ngày Tân Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
15
23 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 16/6/2028 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
16
24 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 17/6/2028 ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
17
25 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 18/6/2028 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
18
26 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 19/6/2028 ngày Ất Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
19
27 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 20/6/2028 ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
20
28 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 21/6/2028 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
21
29 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 22/6/2028 ngày Mậu Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
22
30 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 23/6/2028 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
23
1/5 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 24/6/2028 ngày Canh Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
24
2 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 25/6/2028 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
25
3 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 26/6/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
26
4 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 27/6/2028 ngày Quý Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
27
5 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 28/6/2028 ngày Giáp Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
28
6 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 29/6/2028 ngày Ất Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
29
7 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2028, Lịch âm 30/6/2028 ngày Bính Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
30
8 Bính Tuất